🔍
Search:
SỰ CẢM THÔNG
🌟
SỰ CẢM THÔNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
다른 사람의 사정이나 잘못을 이해하고 너그럽게 받아들임.
1
SỰ LƯỢNG GIẢI, SỰ CẢM THÔNG:
Việc hiều và rộng lượng chấp nhận sai sót hay sự tình của người khác.
-
Danh từ
-
1
사정이나 형편을 알고 받아들이는 마음.
1
SỰ CẢM THÔNG, LÒNG CẢM THÔNG:
Tấm lòng nhận biết và ghi nhận tình cảm của người khác.
-
Danh từ
-
1
서로 마음을 주고받음.
1
SỰ CẢM THÔNG:
Sự trao đổi tâm tư lẫn nhau.
-
2
남에게 자신의 생각을 표현함.
2
SỰ GIÃI BÀY:
Việc thể hiện suy nghĩ của mình với người khác.
-
3
남녀가 육체적으로 관계를 가짐.
3
SỰ THÔNG DÂM:
Việc nam nữ có quan hệ xác thịt.
-
4
세상의 일반적인 사정이나 인정.
4
SỰ THƯỜNG TÌNH:
Nhân tình hay sự tình mang tính bình thường trên đời.
-
☆☆☆
Danh từ
-
3
무엇이 어떤 것인지를 앎. 또는 무엇이 어떤 것이라고 받아들임.
3
SỰ LÝ GIẢI, SỰ HIỂU:
Sự biết được cái gì đó là cái như thế nào đó. Hoặc sự chấp nhận rằng cái gì đó là cái như thế nào.
-
1
무엇을 깨달아 앎. 또는 잘 알아서 받아들임.
1
SỰ HIỂU RA:
Sự nhận ra biết được điều gì đó. Hoặc biết rõ nên tiếp nhận.
-
2
남의 형편을 알고 받아들임.
2
SỰ THẤU HIỂU, SỰ CẢM THÔNG:
Sự biết được tình cảnh của người khác và chấp nhận.
🌟
SỰ CẢM THÔNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
인정이나 동정심이 조금도 없다.
1.
CHẲNG CÓ MÁU VÀ NƯỚC MẮT:
Không có chút tình người hay sự cảm thông.